ĐỀ THI MÔN TOÁN KHỐI 2
Lượt xem:
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên:……………………………. ………… Năm học: 2019 – 2020
Lớp :2A…… MÔN : TOÁN
Điểm | Lời phê của giáo viên |
- Trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất:
Câu 1. (0,5 điểm) Đã tô màu vào của hình nào?
Câu 2. (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 0 x 3 = ?
- x = 3 B. x = 2 C. x = 0 D. x = 4
Câu 3.( 0,5 diểm) Gọi tên thành phần của phép tính sau : x : 3 = 7 Vậy x là ? A: Tích B:Số bị chia C:Số bị trừ D: Thừa số chưa biết
Câu 4. (1 điểm)Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 150 cm, BC = 250 cm, AC = 300cm. Chu vi của hình tam giác là:
- 900 cm B. 600cm C. 700cm D. 800cm
Câu 5. Số? (0,5 điểm)
5m = …..cm
- 50 B. 500 C. 5 D. 5000
Câu 6. (1 điểm) Kết quả của phép tính : 3 x 7 + 35 =
- 55 B. 35 C. 60 D. 56
- Tự luận: (6 điểm)Hoàn thành các bài tập sau:
Câu 7: a/Đặt tính rồi tính:(1điểm)
|
|
||||||||
|
|
||||||||
|
b/Tính (1 điểm)
|
Câu 8. Tìm x: (1 điểm)
: 3 = 6 : 2
…………………………… ……………………………. …………………………….. |
b/ x 4 = 12 + 4
………….…………………… ………….…………………… ………….…………………… |
Câu 9. Giải bài toán(2 điểm):
Cô giáo có một số bút chì, cô chia đều cho 3 bạn, mỗi bạn được 5 bút chì. Hỏi lúc đầu cô giáo có bao nhiêu bút chì ?
Tóm tắt
………………………………………………………. ………………………………………………………. ………………………………………………………. ………………………………………………………. ………………………………………………………. |
Bài giải
………………………………………………… …………………………………………………. ……………………………………………….. ………………………………………………. ……………………………………………….. |
Câu 10.(1 điểm)
Tìm một số biết rằng số đó chia cho 3 bằng 3 nhân với 3. ……………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
Năm học;2019 -2020
Mạch kiến thức | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
1. Số học: – Các dạng phép tính cộng, trừ (có nhớ) ,nhân chia trong phạm vi 100, 1000 . Tìm X .Nhận biết một phần mấy của một số. |
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số câu | 3 | 1 | 1 | 2 | 1 | 8 | ||||
Câu số | 1,2,3 | 6 | 7 | 8,9 | 10 | 8 | ||||
Số điểm | 1,5 | 1 | 2 | 3 | 1 | 8,5 | ||||
2.Đại lượng và đo đại lượng: m,dm,cm,km, kg..
|
Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 5 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | ||||||||
3. Yếu tố hình học: hình chữ nhật,hình tam giác, hình tứ giác. | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 4 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | ||||||||
4. Giải các bài toán có lời văn: – Giải và trình bày lời giải các bài toán bằng 1 phép tính cộng, trừ,nhân,chia ,BT về ít hơn, nhiều hơn. | Số câu | |||||||||
Câu số | ||||||||||
Số điểm | ||||||||||
Tổng số câu | 04 | 02 | 01 | 02 | 01 | 10 | ||||
Tổng số điểm | 2,0 | 2,0 | 2 | 03 | 01 | 10 |