ĐỀ THI MÔN TOÁN KHỐI 2 KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021
Lượt xem:
MA TRẬN ĐỀ CUỐI HKII LỚP 2 – MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2020 – 2021
Mạch kiến thức,
kĩ năng |
Số câu và số điểm | Mức 1
Nhận biết |
Mức 2
Thông hiểu |
Mức 3
Vận dụng(I) |
Mức 4
Vận dụng(II) |
Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000;
nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học. Tìm thành phần chưa biết của phép tính |
Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | 4 | 2 | ||||
Số điểm | 2 | 2 | 1 | 1 | 4 | 2 | |||||
Câu số | 1,2 | 8,9 | 5 | 7 | |||||||
Đại lượng và đo đại lượng: mét,
dm,cm,mm.Ngày ,giờ |
Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | ||||||||
Câu số | 3 | 6 | |||||||||
Yếu tố hình học: hình tam giác, chu vi hình tam giác. | Số câu |
|
1 | 1 | |||||||
Số điểm |
|
1 | 1 | ||||||||
Câu số | 4 | ||||||||||
Giải các bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 10 | ||||||||||
Tổng |
Số câu | 3 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 7 | 3 | ||
Số điểm | 3 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 7 | 3 | |||
Tỉ lệ % | 30% | 30% | 30% | 10% | 70% | 30% |
Bình Tân,ngày 5 tháng 5 năm 2021
DUYỆT BGH Người ra đề
Hoàng Thị Kim Khánh
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên:……………………………. ………… Năm học: 2020 – 2021
Lớp :2A…… MÔN : TOÁN
Điểm | Lời phê của giáo viên |
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (Câu 1, 2,3,4,5,6,7)
Câu 1. (1 điểm)
- a. (0,5 điểm) Số 501 đọc là:
- Năm trăm không một . B. Năm trăm mười.
- Năm trăm linh một . D. Một trăm linh năm
- (0,5 điểm) Số “ năm trăm chín mươi mốt ” viết là :
- 509 B. 519 C.951 D. 591
Câu 2.( 1 diểm) Trong phép tính x : 3 = 7 . x được gọi là ? A. Tích B: Số bị chia C: Số bị trừ D: Thừa số chưa biết Câu 3. (1 đểm)
- a. (0,5 điểm) 1m = …..cm
- 10 cm B. 100 cm C. 1000cm D. 5000cm
- (0,5 điểm) 3 giờ chiều còn gọi là mấy giờ?
- 13 giờ B. 14 giờ C.15 giờ D. 16 giờ
Câu 4. (1 điểm)
Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 150 cm, BC = 250 cm, AC = 300cm. Chu vi của hình tam giác là:
- 900 cm B. 600cm C. 700cm D. 800cm
Câu 5:(1 điểm)Cho phép tính 4 x + 26 = 50. Số thích hợp điền vào ô trống là:
- 34 B. 24 C. 7 D. 6
Câu 6: :(1 điểm) Anh cao 12dm , em thấp hơn anh 20cm . Hỏi em cao bao nhiêu xăng –ti-mét?
A.10 cm B. 10 dm C. 80 cm D. 100 cm
Câu 7.(1 điểm) Tìm một số biết rằng số đó chia cho 3 bằng 3 nhân với 3.
- 3 B. 9 C. 27 D. 1
Câu 8. (1điểm)
- (0,5 điểm) Đặt tính rồi tính 356 + 243 869 – 405
………………. ……………….
………………. ………………..
………………. ………………..
b . (0,5 điểm) Tính
24 : 4 + 34 = …………………… 5 x 9 – 27 = ………………….
= ……………… = …………………..
Câu 9. (1điểm) Tìm x
x x 4 = 32 + 4 x : 5 = 4 +1
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Câu 10. (1 điểm) Giải bài toán:
Cô giáo có một số bút chì, cô chia đều cho 3 bạn, mỗi bạn được 5 bút chì. Hỏi lúc đầu cô giáo có bao nhiêu bút chì ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CKII LỚP 2(NĂM HỌC 2020-2021)
Câu 1. M1
- a. (0,5 điểm) Số 501 đọc là:
- Nămtrăm linh một .
- (0,5 điểm) Số “ năm trăm chín mươi mốt ” viết là :
- 591
Câu 2.( 0,5 diểm) Trong phép tính x : 3 = 7 . x được gọi là ? M1 B: Số bị chia
Câu 3. M1 a. (0,5 điểm) 1m = …..cm
- 100 cm
- (0,5 điểm) 3 giờ chiều còn gọi là mấy giờ?
C.15 giờ
Câu 4. (1 điểm)Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 150 cm, BC = 250 cm, AC = 300cm. Chu vi của hình tam giác là: M2
- 700cm
Câu 5:(1 điểm)Cho phép tính 4 x + 26 = 50. Số thích hợp điền vào ô trống là: M3
- 6
Câu 6 : :(1 điểm) Anh cao 12dm , em thấp hơn anh 20cm . Hỏi em cao bao nhiêu xăng –ti-mét? M3
- 100 cm
Câu 7.(1 điểm) Tìm một số biết rằng số đó chia cho 3 bằng 3 nhân với 3. M4
- 27
Câu 8 .M2 a. (0,5 điểm) Đặt tính rồi tính
356 + 243 869 – 405
356 869
+ 243 – 405
599 464
b . (0,5 điểm) Tính
b 24 : 4 + 34 = 6 + 34 5 x 9 – 27 = 45 – 27
= 40 = 18
Câu 9. (1điểm) Tìm x M2
x x 4 = 32 +4 x : 5 = 4 + 1
x = 36 : 4 x = 5 x 5
x = 9 x = 25
Câu 10. (1 điểm) Giải bài toán: M3
Cô giáo có một số bút chì, cô chia đều cho 3 bạn, mỗi bạn được 5 bút chì. Hỏi lúc đầu cô giáo có bao nhiêu bút chì ?
Tóm tắt
Cô giáo có một số bút chì, cô chia đều cho 3 bạn
Mỗi bạn được 5 bút chì
Lúc đầu cô giáo có:… bút chì ?
Bài giải
Lúc đầu cô giáo có số bút chì là:
5 x 3 = 15( bút chì)